www.atlas-rc.com

XSMN - Kết quả xổ số kiến thiết miền Nam - SXMN

Giải Bến Tre Vũng Tàu Bạc Liêu
Giải tám 32 87 36
Giải bảy 472 857 391
Giải sáu 7712 2376 8559 6392 8476 6415 3498 4372 1002
Giải năm 8076 8740 0834
Giải tư 17323 80909 98480 91826 60817 87566 34910 73114 23449 16872 57744 20654 55842 54607 78763 18433 36845 37733 22580 64529 18829
Giải ba 61080 47571 12493 72374 98365 66108
Giải nhì 83540 67958 75143
Giải nhất 47169 37986 51119
Giải ĐB 479410 414948 043286
Đầu Bến Tre Vũng Tàu
0 09 07
1 12 ,17 ,10 ,10 15 ,14
2 23 ,26
3 32
4 40 40 ,49 ,44 ,42 ,48
5 59 57 ,54 ,58
6 66 ,69
7 72 ,76 ,76 ,71 76 ,72 ,74
8 80 ,80 87 ,86
9 92 ,93
Đầu Bạc Liêu
0 02 ,08
1 19
2 29 ,29
3 36 ,34 ,33 ,33
4 45 ,43
5
6 63 ,65
7 72
8 80 ,86
9 91 ,98
Giải TPHCM Đồng Tháp Cà Mau
Giải tám 17 27 31
Giải bảy 533 752 871
Giải sáu 1806 0536 9426 0753 4282 9960 9783 8144 2264
Giải năm 3721 0273 8198
Giải tư 26461 50275 84709 09153 63364 09323 91021 34876 49629 67763 35844 84967 97775 37124 33698 85396 83679 98778 41021 92125 00792
Giải ba 94553 70308 28391 31019 41405 11933
Giải nhì 65629 15517 42163
Giải nhất 71984 40560 49631
Giải ĐB 196165 624449 022104
Đầu TPHCM Đồng Tháp
0 06 ,09 ,08
1 17 19 ,17
2 26 ,21 ,23 ,21 ,29 27 ,29 ,24
3 33 ,36
4 44 ,49
5 53 ,53 52 ,53
6 61 ,64 ,65 60 ,63 ,67 ,60
7 75 73 ,76 ,75
8 84 82
9 91
Đầu Cà Mau
0 05 ,04
1
2 21 ,25
3 31 ,33 ,31
4 44
5
6 64 ,63
7 71 ,79 ,78
8 83
9 98 ,98 ,96 ,92
Giải Tiền Giang Kiên Giang Đà Lạt
Giải tám 61 63 73
Giải bảy 791 737 152
Giải sáu 8259 2877 3781 4007 6276 8610 6540 0252 9137
Giải năm 5913 1876 6539
Giải tư 28902 13925 39373 68637 20512 41192 81188 72362 17867 99994 99631 20104 63106 93851 40542 36497 64450 16044 38832 51879 38309
Giải ba 69866 61190 09108 06101 13366 23683
Giải nhì 44668 53998 60312
Giải nhất 01141 31654 29551
Giải ĐB 154333 316798 952493
Đầu Tiền Giang Kiên Giang
0 02 07 ,04 ,06 ,08 ,01
1 13 ,12 10
2 25
3 37 ,33 37 ,31
4 41
5 59 51 ,54
6 61 ,66 ,68 63 ,62 ,67
7 77 ,73 76 ,76
8 81 ,88
9 91 ,92 ,90 94 ,98 ,98
Đầu Đà Lạt
0 09
1 12
2
3 37 ,39 ,32
4 40 ,42 ,44
5 52 ,52 ,50 ,51
6 66
7 73 ,79
8 83
9 97 ,93
Giải TPHCM Long An Bình Phước Hậu Giang
Giải tám 76 18 81 88
Giải bảy 730 287 185 639
Giải sáu 8387 9798 4717 2959 6301 2516 7706 7753 6561 3519 9188 0211
Giải năm 6290 9628 1126 8213
Giải tư 97120 00669 10268 74972 61942 34626 77512 25928 37014 54797 71201 52331 06556 50351 28922 44672 49320 69093 63113 78870 77182 80775 30390 72526 37892 27821 25074 50245
Giải ba 42256 79889 54703 74431 52279 45780 50594 48175
Giải nhì 74069 12509 15579 56775
Giải nhất 59679 13533 39637 08783
Giải ĐB 262761 814707 489646 922815
Đầu TPHCM Long An
0 01 ,01 ,03 ,09 ,07
1 17 ,12 18 ,16 ,14
2 20 ,26 28 ,28
3 30 31 ,31 ,33
4 42
5 56 59 ,56 ,51
6 69 ,68 ,69 ,61
7 76 ,72 ,79
8 87 ,89 87
9 98 ,90 97
Đầu Bình Phước Hậu Giang
0 06
1 13 19 ,11 ,13 ,15
2 26 ,22 ,20 26 ,21
3 37 39
4 46 45
5 53
6 61
7 72 ,70 ,79 ,79 75 ,74 ,75 ,75
8 81 ,85 ,82 ,80 88 ,88 ,83
9 93 90 ,92 ,94
Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
Giải tám 60 07 25
Giải bảy 270 841 495
Giải sáu 5113 0043 8767 5807 8483 3698 8229 3529 8161
Giải năm 3791 3491 4454
Giải tư 51067 14697 30748 91200 76590 36644 57353 55458 90503 66009 14597 53923 76870 07845 25105 90145 81013 79032 33235 24776 22531
Giải ba 73919 32251 73233 42157 06416 68542
Giải nhì 44166 02992 10200
Giải nhất 69618 81629 35515
Giải ĐB 450166 978152 967050
Đầu Vĩnh Long Bình Dương
0 00 07 ,07 ,03 ,09
1 13 ,19 ,18
2 23 ,29
3 33
4 43 ,48 ,44 41 ,45
5 53 ,51 58 ,57 ,52
6 60 ,67 ,67 ,66 ,66
7 70 70
8 83
9 91 ,97 ,90 98 ,91 ,97 ,92
Đầu Trà Vinh
0 05 ,00
1 13 ,16 ,15
2 25 ,29 ,29
3 32 ,35 ,31
4 45 ,42
5 54 ,50
6 61
7 76
8
9 95
Giải Tây Ninh An Giang Bình Thuận
Giải tám 15 17 23
Giải bảy 071 885 854
Giải sáu 0514 7887 0958 6330 4656 2535 9443 1502 9014
Giải năm 3637 0112 8193
Giải tư 77430 23553 02520 25149 37724 71953 47166 92287 18161 96354 43461 43980 96119 10811 46927 19102 65230 24127 84388 67373 11274
Giải ba 67172 69186 82292 49500 72334 88872
Giải nhì 53801 24545 46664
Giải nhất 53829 12445 83311
Giải ĐB 453954 930854 767613
Đầu Tây Ninh An Giang
0 01 00
1 15 ,14 17 ,12 ,19 ,11
2 20 ,24 ,29
3 37 ,30 30 ,35
4 49 45 ,45
5 58 ,53 ,53 ,54 56 ,54 ,54
6 66 61 ,61
7 71 ,72
8 87 ,86 85 ,87 ,80
9 92
Đầu Bình Thuận
0 02 ,02
1 14 ,11 ,13
2 23 ,27 ,27
3 30 ,34
4 43
5 54
6 64
7 73 ,74 ,72
8 88
9 93
Giải Đồng Nai Cần Thơ Sóc Trăng
Giải tám 04 87 93
Giải bảy 521 524 023
Giải sáu 1525 3803 8549 6502 6471 2399 9857 4322 4014
Giải năm 6313 4018 4213
Giải tư 61503 44861 35254 82602 92038 51487 19102 17759 33333 58249 63792 94274 13367 98564 13098 48817 38637 03096 99991 03673 18861
Giải ba 32842 50220 56820 33486 77412 14337
Giải nhì 65484 55280 99101
Giải nhất 56978 02287 19261
Giải ĐB 890591 465465 113420
Đầu Đồng Nai Cần Thơ
0 04 ,03 ,03 ,02 ,02 02
1 13 18
2 21 ,25 ,20 24 ,20
3 38 33
4 49 ,42 49
5 54 59
6 61 67 ,64 ,65
7 78 71 ,74
8 87 ,84 87 ,86 ,80 ,87
9 91 99 ,92
Đầu Sóc Trăng
0 01
1 14 ,13 ,17 ,12
2 23 ,22 ,20
3 37 ,37
4
5 57
6 61 ,61
7 73
8
9 93 ,98 ,96 ,91
Có thể bạn quan tâm

Thông tin về xổ số miền Nam - XSMN

+ Xổ số kiến thiết miền Nam là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham giá dưới hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Nam. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải... cho những vé trùng theo đúng quy định của công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.

+ Vé số miền nam có mệnh giá 10000đ/1 vé. Có 21 tỉnh tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Nam, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thường phải nguyên vẹn, không rách rời chắp vá.

+ Giải thưởng của vé số các tỉnh miền Nam bao gồm:

Giải đặc biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 6 số trúng

Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 20
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 70
- Quay 1 lần: 5 số trúng

Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 300
- Quay 1 lần: 4 số trúng

Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 1000
- Quay 1 lần: 3 số trúng

Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 10.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng

Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000đ (50 nghìn đồng)
- Số giải: 9
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)

+ KQXS miền Nam được mở thưởng lúc 16h10 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau
- Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
- Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
- Thứ 5: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
- Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
- Thứ 7: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
- Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

+ Định nghĩa của những từ viết tắt xổ số Miền Nam như sau:
- XSMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- SXMN: xo so mien nam/ xổ số miền nam
- KQXSMN: ket qua xo so mien nam/ kết quả xổ số miền nam
- XSMN hom nay: xổ số miền nam hôm nay
- XSMN truc tiep: xổ số miền nam trực tiếp

tin hot

Trực tiếp XSMB lúc 18h15

Thống kê XSMB hôm nay

Quay thử xổ số miền Bắc hôm nay

Xem thêm